Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Trung A Hàm Kinh [中阿含經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 23 »»
Tải file RTF (9.677 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.64 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.82 MB)
Tersion
T01n0026_p0571b25║
T01n0026_p0571b26║ 中阿含經卷第二 十三
T01n0026_p0571b27║
T01n0026_p0571b28║ 東晉罽賓三藏瞿曇僧 伽 提婆譯
T01n0026_p0571b29║ (八 九)穢品比丘請經第三(第二 小土城誦)
T01n0026_p0571c01║ 我聞如是: 一 時,佛遊王舍城,在竹林迦蘭
T01n0026_p0571c02║ 哆園,與大比丘眾俱 ,受夏坐。 爾時,尊者大
T01n0026_p0571c03║ 目揵連告諸比丘:「諸賢!若有比丘請諸比
T01n0026_p0571c04║ 丘,諸尊,語我、教我、訶我,莫難於我。所以
T01n0026_p0571c05║ 者何 ?諸賢!或有一 人戾語,成就戾語法,成
T01n0026_p0571c06║ 就戾語法故,令諸梵行者不語彼,不教、不
T01n0026_p0571c07║ 訶而難彼人。諸賢!何 者戾語法?若有成就
T01n0026_p0571c08║ 戾語法者,諸梵行者不語彼,不教、不訶
T01n0026_p0571c09║ 而難彼人。諸賢!或有一 人惡欲、念欲。諸賢!
T01n0026_p0571c10║ 若有人惡欲、念欲者,是謂戾語法。如是染
T01n0026_p0571c11║ 行染、不語結住 ,欺誑諛諂,慳貪嫉妬,無慙
T01n0026_p0571c12║ 無愧,瞋弊惡意,瞋恚語言,訶比丘訶,訶
T01n0026_p0571c13║ 比丘輕慢,訶比丘發露,更互 相避而說外
T01n0026_p0571c14║ 事 ,不語、瞋恚、憎嫉熾盛,惡朋友、惡伴 侶 ,無
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 60 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.677 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.14.136.92 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập